- Giá NY: Liên hệ
- Sản phẩm: Xe tải Hyundai Mighty N250SL 2.5 tấn
- Xuất xứ: Hyundai Thành Công
- Kích thước thùng: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
- Kích thước tổng thể: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
- Tải trọng hàng hóa: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
- Tải trọng toàn bộ: xem chi tiết thông số từng loại thùng bên dưới
- Động cơ: D4CB, Dung tích xe xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 6.50R16 – 5.50R13 (có ruột)
Product Description
Thông sô kỹ thuật các phiên bản xe tải Hyundai 2.5 tấn
Hiện tại trên thị trường Việt Nam Mighty N250 và N250SL có tổng cộng 3 phiên bản chính là bao gồm: xe tải 2,5 tấn thùng lửng, xe tải 2,5 tấn thùng mui bạt, xe tải 2t5 thùng kín với hai loại thùng kín là Composite và Inox. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng để chuyên chở hàng hóa mà khách hàng có thể lựa chọn phiên bản thích hợp.
Xem xét nhu cầu sử dụng của bạn để lựa chọn dòng xe phù hợp, nhằm khai thác hết các lợi ích mà xe có thể mang lại.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng kín
Xe tải N250SL thùng kín thường được lựa chọn để chuyên chở các loại hàng hóa dễ vỡ, đòi hỏi phải được bảo vệ một cách cẩn thận. Ngoài ra xe còn được sử dụng để chở các loại máy móc thiết bị như: máy lạnh, tủ lạnh, tủ đông… rất tiện dụng.
TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng kín | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.250 x 1.900 x 2.560 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.250 x 1.750 x 1.660 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.350 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.450 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt
Mighty N250SL thùng mui bạt thường được sử dụng đa năng hơn. Có thể dùng để chở nông sản, cây giống, trái cây, các hàng hóa sản phẩm khác cần sự linh hoạt khi vận chuyển và có độ thoáng mát của thùng hàng.
TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng mui bạt | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.220 x 1.890 x 2.550 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.260 x 1.750 x 630/1.600 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.400 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.400 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng lửng
Hyundai N250SL thùng lửng thường dùng để vật liệu xây dung, cát, đá, xi măng…hoặc khi cần có thể dùng để chở hàng hóa không cần bảo quản kĩ, cũng như cần bóc dở nhanh chóng.
TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng lửng | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.220 x 1.900 x 2.200 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.250 x 1.750 x 430 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.495 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.305 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Đến với Hyundai Bắc Việt để được xem sản phẩm và mua với giá tốt nhất. Ngoài ra bạn còn được hưởng nhiều đãi ngộ ưu đãi khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC XE TẢI N250SL
Loại thùng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6220 x 1890 x 2550 | 6220 x 1900 x 2200 | 6250 x 1900 x 256 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4260 x 1750 x 630/1600 | 4250 x 1750 x 430 | 4250 x 1750 x 1660 |
TẢI TRỌNG XE TẢI MIGHTY N250SL
Tải trọng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2.400 | 2.305 | 2.450 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2.400 | 2.495 | 2.350 |
Tổng tải trọng (Kg) | 4.995 |
ĐỘNG CƠ HYUNDAI N250SL
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255/2000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
HỘP SỐ HAI XE TẢI HYUNDAI 2.5 TẤN
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO MIGHTY N250SL
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 6.50R16 |
Cỡ lốp xe sau | 5.50R13 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Thông sô kỹ thuật các phiên bản xe tải Hyundai 2.5 tấn
Hiện tại trên thị trường Việt Nam Mighty N250 và N250SL có tổng cộng 3 phiên bản chính là bao gồm: xe tải 2,5 tấn thùng lửng, xe tải 2,5 tấn thùng mui bạt, xe tải 2t5 thùng kín với hai loại thùng kín là Composite và Inox. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng để chuyên chở hàng hóa mà khách hàng có thể lựa chọn phiên bản thích hợp.
Xem xét nhu cầu sử dụng của bạn để lựa chọn dòng xe phù hợp, nhằm khai thác hết các lợi ích mà xe có thể mang lại.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng kín
Xe tải N250SL thùng kín thường được lựa chọn để chuyên chở các loại hàng hóa dễ vỡ, đòi hỏi phải được bảo vệ một cách cẩn thận. Ngoài ra xe còn được sử dụng để chở các loại máy móc thiết bị như: máy lạnh, tủ lạnh, tủ đông… rất tiện dụng.
TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng kín | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.250 x 1.900 x 2.560 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.250 x 1.750 x 1.660 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.350 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.450 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng mui bạt
Mighty N250SL thùng mui bạt thường được sử dụng đa năng hơn. Có thể dùng để chở nông sản, cây giống, trái cây, các hàng hóa sản phẩm khác cần sự linh hoạt khi vận chuyển và có độ thoáng mát của thùng hàng.
TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng mui bạt | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.220 x 1.890 x 2.550 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.260 x 1.750 x 630/1.600 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.400 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.400 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai Mighty N250SL thùng lửng
Hyundai N250SL thùng lửng thường dùng để vật liệu xây dung, cát, đá, xi măng…hoặc khi cần có thể dùng để chở hàng hóa không cần bảo quản kĩ, cũng như cần bóc dở nhanh chóng.
TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng lửng | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.220 x 1.900 x 2.200 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.250 x 1.750 x 430 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.495 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.305 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Đến với Hyundai Bắc Việt để được xem sản phẩm và mua với giá tốt nhất. Ngoài ra bạn còn được hưởng nhiều đãi ngộ ưu đãi khác.
TRẮNG
XANH